Giá trị sản xuất Năm |
Trồng và nuôi rừng |
Khai thác và chế biến lâm sản |
Dịch vụ lâm nghiệp |
2000 |
1 131,5 |
6 235,4 |
307,0 |
2005 |
1 403,5 |
7 550,3 |
542,4 |
2010 |
2 711,1 |
14 948,0 |
1 055,6 |
2013 |
2 949,4 |
24 555,5 |
1 538,2 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng gía trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Gửi 5 năm trước