Ngữ Pháp và Từ Vựng
It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. approximately B. comparatively C. nearly D. essentially
It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. approximately B. comparatively C. nearly D. essentially
Gửi 6 năm trước
Đáp án B
E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)
E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)
E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)
E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.) (Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)
Gửi 6 năm trước