What is the meaning of “waterproof” in the second paragraph? not allowing water to go throughcovered with waterfull of watercleaned by water An Vũ Exam24h Gửi 5 năm trước Exam24h Tiếng Anh
Câu 45: Đáp án A
waterproof (adj): không thấm nước
= not allowing water to go through: không cho nước đi qua.
Các đáp án còn lại:
B. bao phủ bởi nước.
C. chứa đầy nước.
D. được làm sạch bằng nước.
Gửi 5 năm trước