Gửi 6 năm trước
Hướng dẫn giải
Định luật phóng xạ:
(\(N_0\): số hạt ban đầu; \(N\): số hạt còn lại; \(\Delta N\): số hạt phân rã; \(m_0\): khối lượng chất ban đầu; \(m\): khối lượng chất còn lại; \(\lambda\): hằng số phóng xạ (phân rã); \(t\): thời gian phóng xạ; \(T\): chu kì bán rã)
\(\lambda=\dfrac{ln2}{T}=\dfrac{0,693}{T}\)
\(N=N_0e^{-\lambda t}=\dfrac{N_0}{2^{\dfrac{t}{T}}}\)
\(m=m_0e^{-\lambda t}=\dfrac{m_0}{2^{\dfrac{t}{T}}}\)
\(\Delta N=N_0-N=N_0\begin{pmatrix}1-\dfrac{1}{2^{\dfrac{t}{T}}}\\ \end{pmatrix}=N_0(1-e^{-\lambda t});\) \(N_0=\dfrac{m_0}{A}6,022.10^{23}\)
\(N=N_0.2^{- \dfrac{t}{T}}=\dfrac{m_0}{A}6,022.10^{23}.2^{- \dfrac{t}{T}}\)
\(\Delta N=N_0-N=N_0(1-2^{-\dfrac{t}{T}})=\dfrac{m_0}{A}6,022.10^{23}.(1-2^{- \dfrac{t}{T}})\)
Hướng dẫn giải
Định luật phóng xạ:
(\(N_0\): số hạt ban đầu; \(N\): số hạt còn lại; \(\Delta N\): số hạt phân rã; \(m_0\): khối lượng chất ban đầu; \(m\): khối lượng chất còn lại; \(\lambda\): hằng số phóng xạ (phân rã); \(t\): thời gian phóng xạ; \(T\): chu kì bán rã)
\(\lambda=\dfrac{ln2}{T}=\dfrac{0,693}{T}\)
\(N=N_0e^{-\lambda t}=\dfrac{N_0}{2^{\dfrac{t}{T}}}\)
\(m=m_0e^{-\lambda t}=\dfrac{m_0}{2^{\dfrac{t}{T}}}\)
\(\Delta N=N_0-N=N_0\begin{pmatrix}1-\dfrac{1}{2^{\dfrac{t}{T}}}\\ \end{pmatrix}=N_0(1-e^{-\lambda t});\) \(N_0=\dfrac{m_0}{A}6,022.10^{23}\)
\(N=N_0.2^{- \dfrac{t}{T}}=\dfrac{m_0}{A}6,022.10^{23}.2^{- \dfrac{t}{T}}\)
\(\Delta N=N_0-N=N_0(1-2^{-\dfrac{t}{T}})=\dfrac{m_0}{A}6,022.10^{23}.(1-2^{- \dfrac{t}{T}})\)
Gửi 6 năm trước