CLOSEST Dissemination of information is frequently carried out...

Ngữ Pháp và Từ Vựng CLOSEST Dissemination of information is frequentl...

0
Ngữ Pháp và Từ Vựng

CLOSEST

Dissemination of information is frequently carried out via satellite through local or national TV network.

A. compilation B. condensing C. collection D. dispersal

1 Câu trả lời

Mới nhất Cũ nhất Phiếu bầu
0

Đáp án D

Giải thích: A: sự sưu tầm tài liệu

B: sự đặc lại

C: bộ sưu tầm

D: sự phát tán, phân tán, lan truyền = Dissemination

Dịch nghĩa: Sự phát tán thông tin thường được tiến hành thông qua vệ tinh truyền về mạng lưới truyền hình địa phương hoặc quốc gia

Gửi 5 năm trước

Thêm bình luận

Câu trả lời của bạn

ĐĂNG NHẬP