Ngữ Pháp và Từ Vựng Names of people in the book were changed to preserve anonymity. A. cover B. conserve C. presume D. reveal Support Exam24h Gửi 5 năm trước Tiếng Anh lớp 12
đáp án d.reveal
giải thích
· preserve: bảo tồn, lưu giữ
· cover: che phủ, bao phủ/giấu, che giấu
· conserve: giữn gìn, duy trì
· presume: cho là, coi ***à
· reveal : tiết lộ, công khai
Gửi 5 năm trước