OPPOSITE Tim was so insubordinate that he lost...

Ngữ Pháp và Từ Vựng OPPOSITE Tim was so insubordinate that he lost h...

0
Ngữ Pháp và Từ Vựng

OPPOSITE

Tim was so insubordinate that he lost his job in one week.

A. understanding B. fresh C. obedient D. disobedient

1 Câu trả lời

Mới nhất Cũ nhất Phiếu bầu
0

Đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần.

Gửi 5 năm trước

Thêm bình luận

Câu trả lời của bạn

ĐĂNG NHẬP