Ngữ Pháp và Từ Vựng
OPPOSITE
Tim was so insubordinate that he lost his job in one week.
A. understanding B. fresh C. obedient D. disobedient
OPPOSITE
Tim was so insubordinate that he lost his job in one week.
A. understanding B. fresh C. obedient D. disobedient
Gửi 5 năm trước
Đáp án C
Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời
A. thấu hiểu
B. tươi mát
C. vâng lời
D. không vâng lời
Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần.
Gửi 5 năm trước