Ngữ Pháp và Từ Vựng
70.He didn’t even cast an eye over my report which I had spent a month writing!
A. show disinterest in B. find it eye-catching with
C. keep in ignorance about D. stay uninformed of
70.He didn’t even cast an eye over my report which I had spent a month writing!
A. show disinterest in B. find it eye-catching with
C. keep in ignorance about D. stay uninformed of
Gửi 6 năm trước
giải thích
- show ***interest in: không tỏ ra muốn quan tâm, ngó tới cái gì
- cast an eye over sth: xem qua cái gì
- keep in ignorance about/stay uninformed of sth: vẫn nắm thông tin về cái gì
- eye-catching: thu hút, lôi cuốn chú ý
Gửi 6 năm trước