Ngữ Pháp và Từ Vựng
Fortunately, several of his colleagues had ______ in his downfall.
A. every hand B. their hands C. a hand D. both hands
Fortunately, several of his colleagues had ______ in his downfall.
A. every hand B. their hands C. a hand D. both hands
Gửi 6 năm trước
giải
- downfall / ˈdaʊnfɔːl / (n): sự sa vút, sa cơ lỡ vận
- a hand in smt: có ảnh hưởng với cái gì
eg: early reports suggest the hand of rebel forces in the bombings.
ð đáp án c (may mắn thay, một vài đồng nghiệp của anh ấy đã có ảnh hưởng trong việc anh ấy sa cơ lỡ
vận)
Gửi 6 năm trước