Ngữ Pháp và Từ Vựng
OPPOSITE
But what the most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands-on experience of a firm’s core business.
A. unavailable B. untested C. impractical D. insignificant
OPPOSITE
But what the most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands-on experience of a firm’s core business.
A. unavailable B. untested C. impractical D. insignificant
Gửi 5 năm trước
Đáp án C
Giải thích: hands-on (thực tế) >< impractical (không thực tế)
A. không có sẵn
B. không được kiểm chứng
C. không thực tế
D. nhỏ nhặt
Dịch nghĩa: Những gì chủ yếu ngăn cản phụ nữ đạt đến phòng họp ban giám đốc, cấp trên nói, là sự thiếu kinh nghiệm thực hành về ngành kinh doanh chủ chốt của công ty.
Gửi 5 năm trước