Ngữ Pháp và Từ Vựng
Many Vietnamese families now own household _________ such as refrigerators, microwaves and cookers.
A. applicators B. applications C. applicants D. appliances
Many Vietnamese families now own household _________ such as refrigerators, microwaves and cookers.
A. applicators B. applications C. applicants D. appliances
Gửi 5 năm trước
Đáp án D
Giải thích: household applicants: thiết bị gia dụng, đồ dùng trong nhà
A. cây cọ
b. ứng dụng
c. ứng viên
d. dụng cụ
Dịch nghĩa: Nhiều gia đình Việt bây giờ sở hữu thiết bị gia dụng như là tủ lạnh, vi sóng và bếp.
Gửi 5 năm trước