OPPOSITE He is over the moon about his...

Ngữ Pháp và Từ Vựng OPPOSITE He is over the moon about his examinati...

0
Ngữ Pháp và Từ Vựng

OPPOSITE He is over the moon about his examination results.

A. stressed B. very sad C. very happy D. satisfied

1 Câu trả lời

Mới nhất Cũ nhất Phiếu bầu
0

Đáp án B

(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn

Các đáp án còn lại:

A. stressed (adj): bị stress

C. very happy: rất hạnh phúc

D. satisfied (adj): thỏa mãn

Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra

Gửi 5 năm trước

Thêm bình luận

Câu trả lời của bạn

ĐĂNG NHẬP