giải - keep on: tiếp tục làm gì - carry on: tiếp tục di chuyển eg: carry on until you get to the junction, then turn left. - carry out (v): đảm nhận, hoàn thành việc gì eg: to carry out an inquiry/an investigation/a survey - turn out: hóa ra là eg: the job turned out to be harder than we thought. ð chính phủ hi vọng hoàn thành các kế hoạch về việc giới thiệu truyền hình cáp chọn c
giải
- keep on: tiếp tục làm gì
- carry on: tiếp tục di chuyển
eg: carry on until you get to the junction, then turn left.
- carry out (v): đảm nhận, hoàn thành việc gì
eg: to carry out an inquiry/an investigation/a survey
- turn out: hóa ra là
eg: the job turned out to be harder than we thought.
ð chính phủ hi vọng hoàn thành các kế hoạch về việc giới thiệu truyền hình cáp
chọn c
Gửi 6 năm trước