Ngữ Pháp và Từ Vựng
The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior.
A. disgusted B. puzzled C. angry D. upset
The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior.
A. disgusted B. puzzled C. angry D. upset
Gửi 6 năm trước
KEY B: bewildered = hoang mang, lúng túng, bối rối
A. chán ghét B. bối rối, lúng túng C. tức giận
Gửi 6 năm trước