Ngữ Pháp và Từ Vựng
The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
A. look down on B. put up with C. take away from D. give on to
The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
A. look down on B. put up with C. take away from D. give on to
Gửi 5 năm trước
KEY A: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng
A là từ trái nghĩa: xem thường ai, khinh miệt
B là từ đồng nghĩa: chịu đựng, chấp nhận
Gửi 5 năm trước