There were inconsiderate amounts of money wasted on...

Ngữ Pháp và Từ Vựng There were inconsiderate amounts of money wasted ...

0
Ngữ Pháp và Từ Vựng

There were inconsiderate amounts of money wasted on large building projects.

A. inconsiderate B. amounts C. wasted D. building

1 Câu trả lời

Mới nhất Cũ nhất Phiếu bầu
0

Đáp án A

Sửa inconsiderate => inconsiderabe.

Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.

Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.

inconsiderabe (adj): không đáng kể.

Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn.

Gửi 5 năm trước

Thêm bình luận

Câu trả lời của bạn

ĐĂNG NHẬP