Ngữ Pháp và Từ Vựng
There were inconsiderate amounts of money wasted on large building projects.
A. inconsiderate B. amounts C. wasted D. building
There were inconsiderate amounts of money wasted on large building projects.
A. inconsiderate B. amounts C. wasted D. building
Gửi 6 năm trước
Đáp án A
Sửa inconsiderate => inconsiderabe.
Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.
Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.
inconsiderabe (adj): không đáng kể.
Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn.
Gửi 6 năm trước