Ngữ Pháp và Từ Vựng
They believe that burning fossil fuels is the main cause of air pollution.
A. It is believed that burning fossil fuels is held responsible for air pollution.
B. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution.
C. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution.
D. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels.
Đáp án A
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.
People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.
= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.
= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.
Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.
Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.
(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.
(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.
Gửi 6 năm trước