Ngữ Pháp và Từ Vựng
11.We rang the doorbell again _______ they hadn’t heard it the first time.
A. because B. although C. for fear that D. in case
11.We rang the doorbell again _______ they hadn’t heard it the first time.
A. because B. although C. for fear that D. in case
Gửi 5 năm trước
in case + mệnh đề: trong trường hợp (để đề phòng)
- for fear that + mệnh đề/to avoid + v-ing: để tránh không gây ra cái gì, để tránh cái gì xảy ra
eg: we walked into our house as quietly as we could for fear that we would wake up our parents / to avoid
waking upour parents
- because: bởi vì. trong câu nay không chọn vì người nói không thể chắc chắn người trong nhà có nghe được hay
không
Gửi 5 năm trước