Ngữ Pháp và Từ Vựng
He has passed the test with excellent result. He must have been working very hard,_______?
A. hasn’t he B. didn’t he C. wasn’t he D. mustn’t he
He has passed the test with excellent result. He must have been working very hard,_______?
A. hasn’t he B. didn’t he C. wasn’t he D. mustn’t he
Gửi 6 năm trước
đây là câu hỏi đuôi với “must”, tùy theo mục đích câu văn mà có đuôi tương ứng
- must chỉ sự cần thiết/bắt buộc: must/mustn’t...?
eg: you mustn’t come late, must you ?
- must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau “must”
eg: he must be a very intelligent student, isn’t he?
- must chỉ sự dự đoán ở quá khứ ( trong công thức must +have+ vii) : => have/haven’t/has/hasn’t...?
eg: you must have stolen buy this at my shop, haven’t you?
Gửi 6 năm trước