Ngữ Pháp và Từ Vựng 14.What time are you _______ duty? Let’s have a coffee after that. A. over B. on C. off D. out of Support Exam24h Gửi 6 năm trước Tiếng Anh lớp 12
14. giải thích:
- to be on duty: đang làm nhiệm vụ
- to be off duty: hết phiên nhiệm vụ, được nghỉ
- do sth out of duty: làm gì vì nhiệm vụ
eg: i just tried my best to take care of those children out of duty.
Gửi 6 năm trước