Ngữ Pháp và Từ Vựng
18.I’d reminded him at least three times _______ to the meeting on time, but it turned out to be useless.
A. he should come B. to come C. of having come D. about the coming
18.I’d reminded him at least three times _______ to the meeting on time, but it turned out to be useless.
A. he should come B. to come C. of having come D. about the coming
Gửi 6 năm trước
giải thích:
- to remind sb to do sth: nhắc nhở ai đó nhớ làm gì
Gửi 6 năm trước