Ngữ Pháp và Từ Vựng
Calcium, the most abundantly mineral in the body, works with phosphorus in maintaining bones
and teeth.
A. in maintaining B. abundantly C. in the body D. works with
Calcium, the most abundantly mineral in the body, works with phosphorus in maintaining bones
and teeth.
A. in maintaining B. abundantly C. in the body D. works with
Gửi 6 năm trước
Giải
- Abundantly / əˈbʌndəntli/ (adv): một cách giấu có, một cách phong phú
Cấu trúc so s|nh hơn nhất của tính từ dài
The most + adj + N
ð She is the most beautiful girl in my class
ð Abundantly là trạng từ chuyển sang tính từ là abundant
ð Đ|p án B (Can- xi, một trong những khoáng chất phong phú nhất trong cơ thể, kết hợp với phốt- pho để
duy trì xương và răng)
Gửi 6 năm trước