Ngữ Pháp và Từ Vựng
He was so insubordinate that he lost his job within a week.
A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding
He was so insubordinate that he lost his job within a week.
A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding
Gửi 6 năm trước
KEY C: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo
A. tươi mới B. ngỗ nghịch C. biết nghe lời D. am hiểu
Gửi 6 năm trước