Giải - Continuous /kənˈtɪnjuəs/ (adj): liên tục không ngừng nghỉ, không hề bị gián đoạn. Eg: There is a continuous flow of traffic on the interstate 25. (Có một dòng xe cộ chạy liên tục trên xa lộ xuyên bang số 25). - Constant /ˈkɒnstənt / (adj): triền mien, liên tục (ngụ ý sự việc luôn luôn diễn ra theo một kiểu cách như thế, dưới những diều kiện không đổi và sẽ cho kết quả như thế. ) Eg: It is a constant nightmare as I'm sure you can imagine. (Đó là một cơn ác mộng triền miên mà tôi chắc là bạn có thể hình dung được). - Permanent /ˈpɜːmənənt / (adj): cố định, vĩnh viễn - Continual /kənˈtɪnjuəl/ (adj): (chỉ đứng trước danh từ) liên tục, không hề bị gián đoạn, / những hành động lặp đi lặp lại một c|ch khó chịu Eg: These buses make continual runs between Denver and TopekA. (Những tuyến xe buýt này chạy liên tục giữa Denver và Topeka). ð Tôi không thích John. Những lời phàn nàn liên tục đến khó chịu của anh ấy làm tôi phát bực ð Đáp án D
Giải
- Continuous /kənˈtɪnjuəs/ (adj): liên tục không ngừng nghỉ, không hề bị gián đoạn.
Eg: There is a continuous flow of traffic on the interstate 25. (Có một dòng xe cộ chạy liên tục trên xa lộ
xuyên bang số 25).
- Constant /ˈkɒnstənt / (adj): triền mien, liên tục (ngụ ý sự việc luôn luôn diễn ra theo một kiểu cách như
thế, dưới những diều kiện không đổi và sẽ cho kết quả như thế. )
Eg: It is a constant nightmare as I'm sure you can imagine. (Đó là một cơn ác mộng triền miên mà tôi chắc là
bạn có thể hình dung được).
- Permanent /ˈpɜːmənənt / (adj): cố định, vĩnh viễn
- Continual /kənˈtɪnjuəl/ (adj): (chỉ đứng trước danh từ) liên tục, không hề bị gián đoạn, / những hành động
lặp đi lặp lại một c|ch khó chịu
Eg: These buses make continual runs between Denver and TopekA. (Những tuyến xe buýt này chạy liên tục
giữa Denver và Topeka).
ð Tôi không thích John. Những lời phàn nàn liên tục đến khó chịu của anh ấy làm tôi phát bực
ð Đáp án D
Gửi 6 năm trước