Viết Lại Câu
I regret not going to the airport to say goodbye to her.
A. I wish I had gone to the airport to say goodbye to her.
B. I wish I would go to the airport to say goodbye to her.
C. I wish I went to the airport to say goodbye to her.
D. I wish I would have gone to the airport to say good bye to her.
Regret to do smt: luyến tiếc phải làm gì (ở thì hiện tại)
Eg: We regret to inform you that your application has not been successful.
- Regret doing smt: luyến tiêc đã làm gì (ở quá khứ)
Eg: He bitterly regretted ever having mentioned it.
Tôi tiếc vì đã không tới sân bay để chào tạm biệt cô ấy (hành động xảy ra ở quá khứ
A. Tôi ước tôi đã tới sân bay để chào tạm biệt cô ấy (điều ước trái với quá khứ)
B. Tôi ước tôi sẽ sân bay để chào tạm biệt cô ấy (điều ước trái với hiện tại)
C. Tôi ước tôi đã sân bay để chào tạm biệt cô ấy (điều ước trái với hiện tại)
D. Sai cấu trúc
Đáp án A
Gửi 6 năm trước