Ngữ Pháp và Từ Vựng
Never before ______ such a severe flood in this mountainous area.
A. do I see B. I have seen C. I had seen D. have I seen
Never before ______ such a severe flood in this mountainous area.
A. do I see B. I have seen C. I had seen D. have I seen
Gửi 5 năm trước
Đáp án D
Giải thích: câu đảo ngữ với “never before” => dấu hiện nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành
*Cấu trúc: Never + trợ động từ + chủ ngữ + động từ + ....
Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ nhìn thấy lũ lụt nghiêm trọng ở vùng đồi núi này.
Gửi 5 năm trước