Never before ______ such a severe flood in...

Ngữ Pháp và Từ Vựng Never before ______ such a severe flood in this m...

0
Ngữ Pháp và Từ Vựng

Never before ______ such a severe flood in this mountainous area.

A. do I see B. I have seen C. I had seen D. have I seen

1 Câu trả lời

Mới nhất Cũ nhất Phiếu bầu
0

Đáp án D

Giải thích: câu đảo ngữ với “never before” => dấu hiện nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành

*Cấu trúc: Never + trợ động từ + chủ ngữ + động từ + ....

Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ nhìn thấy lũ lụt nghiêm trọng ở vùng đồi núi này.

Gửi 5 năm trước

Thêm bình luận

Câu trả lời của bạn

ĐĂNG NHẬP