Ngữ Pháp và Từ Vựng
OPPOSITE
The motorist felt that the ticket for infraction was unwarranted.
A. conscientious B. justified C. inadvertent D. inevitable
OPPOSITE
The motorist felt that the ticket for infraction was unwarranted.
A. conscientious B. justified C. inadvertent D. inevitable
Gửi 6 năm trước
Đáp án B
Giải thích: unwarranted (không được đảm bảo) >< B
A. chu đáo
B. công bằng, đảm bảo
C. vô ý
D. không thể tránh được
Dịch nghĩa: Người lái xe máy cảm thấy rằng vé cho vi phạm là không được bảo đảm
Gửi 6 năm trước