The criminal is believed to be living abroaD...

Viết Lại Câu The criminal is believed to be living abroaD. A.There’s ...

0
Viết Lại Câu

The criminal is believed to be living abroaD.
A.There’s a belief that the criminal should be living abroaD.
B. It is believed that the criminal is living abroaD.
C. The belief is that the criminal should be living abroaD.
D. It believes that the criminal is living abroaD.

1 Câu trả lời

Mới nhất Cũ nhất Phiếu bầu
0

giải
cấu trúc bị động đặc biệt
people/ they + say/ think/ believe... + (that) + s + v + o
cách 1: s + tobe (chia cùng thì với say/ think/ believe) + said/ thought/ believed/...+ to v + o
eg: people said that he was nice to his friends.
he was said to be nice to his friends
nếu mệnh đề sau “that” trước thì sao với mệnh đề trước “that” thì chuyển động từ về dạng to have +
pii
eg: people said that he had been nice to his friends.
he was said to have been nice to his friends
cách 2: it + tobe (chia cùng thì với say/ think/ believe) + said/ thought/ believed/...+ that + s +
v
eg: people said that he was nice to his friends.
it was said that he was nice to his friends.
xét câu đề bài: the criminal is believed to be living abroad. (động từ chia dạng “to v” nên 2 động từ
trước và sau “that” cùng thì hiện tại)
it is believed that the criminal is living aboard
đáp án b

Gửi 5 năm trước

Thêm bình luận

Câu trả lời của bạn

ĐĂNG NHẬP