Ngữ Pháp và Từ Vựng
CLOSEST By the end of the storm, the hikers had depleted their emergency stores.
A. lost B. greatly dropped C. destroyed D. used almost all of
CLOSEST By the end of the storm, the hikers had depleted their emergency stores.
A. lost B. greatly dropped C. destroyed D. used almost all of
Gửi 5 năm trước
Đáp án D
Giải thích: deplete: cạn kiệt
A. mất
B. giảm đáng kể
C. phá hủy
D. sử dụng hầu hết tất cả
Dịch nghĩa: Vào cuối cơn bão, những người đi bộ đường dài đã cạn kiệt dự trữ khẩn cấp.
Gửi 5 năm trước