Ngữ Pháp và Từ Vựng
Question 33: Research in the work place reveals that people work for many reasons ________.
A. beside money B. money beside
C. money besides D. besides money
Question 33: Research in the work place reveals that people work for many reasons ________.
A. beside money B. money beside
C. money besides D. besides money
Gửi 6 năm trước
beside - giới từ - có nghĩa là "bên cạnh".= next to
eg: we camped beside a lake. (chúng tôi đã cắm trại bên hồ.)
- besides - giới từ - có nghĩa là "ngoài ra".
eg: i do all the cooking and besides that i help tom. (tôi làm hết việc bếp núc và ngoài ra tôi
còn giúp tom.)
nghiên cứu trong môi trường làm việc chỉ ra rẳng con người làm việc vì rất nhiều lí do ngoài
vấn đề tiền bạc
chọn d
Gửi 6 năm trước