Ngữ Pháp và Từ Vựng
She has just bought______.
A. an interesting French old painting. B. an old interesting French painting.
C. a French interesting old painting. D. an interesting old French painting.
She has just bought______.
A. an interesting French old painting. B. an old interesting French painting.
C. a French interesting old painting. D. an interesting old French painting.
Gửi 6 năm trước
Đáp án D
Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an interesting (Opinion)+ old (Age)+ French painting (Noun).
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... )
Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)
Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng
OSASCOMP: Ông Sáu Ăn Súp Cơm Ông Mập Phì
Gửi 6 năm trước