She has just bought______ A an interesting French...

Ngữ Pháp và Từ Vựng She has just bought______. A. an interesting Fre...

0
Ngữ Pháp và Từ Vựng

She has just bought______.

A. an interesting French old painting. B. an old interesting French painting.

C. a French interesting old painting. D. an interesting old French painting.

1 Câu trả lời

Mới nhất Cũ nhất Phiếu bầu
0

Đáp án D

Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an interesting (Opinion)+ old (Age)+ French painting (Noun).

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)

Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…

Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)

Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... )

Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)

Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)

Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)

Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng

OSASCOMP: Ông Sáu Ăn Súp Cơm Ông Mập Phì

Gửi 5 năm trước

Thêm bình luận

Câu trả lời của bạn

ĐĂNG NHẬP