Ngữ Pháp và Từ Vựng Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. A. confused B. frightened C. upset D. disappointed Support Exam24h Gửi 6 năm trước Tiếng Anh lớp 12
KEY C: miserable = upset : đau khổ, buồn phiền.
Nghĩa các từ khác: disappointed = thất vọng, frightened = sợ hãi, confused = bối rối
Gửi 6 năm trước