(dạng 3: ngữ pháp) đáp án b. far better giải thích · far adj (so sánh hơn) than ...: nhấn mạnh về mức độ hơn nếu không dùng “far” trước tình từ eg: he is far more generous than you who are stubborn and selfish. câu 14: (dạng 2: từ vựng) giải thích · roughly: xấp xỉ, khoảng · crudely: so sài, qua loa. · previously: trước đây · fairly: công bằng/kha khá
(dạng 3: ngữ pháp)
đáp án b. far better
giải thích
· far adj (so sánh hơn) than ...: nhấn mạnh về mức độ hơn nếu không dùng “far” trước tình từ
eg: he is far more generous than you who are stubborn and selfish.
câu 14: (dạng 2: từ vựng)
giải thích
· roughly: xấp xỉ, khoảng
· crudely: so sài, qua loa.
· previously: trước đây
· fairly: công bằng/kha khá
Gửi 5 năm trước